Lĩnh vực 4: Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội của trẻ
1. Trẻ từ 12-24th
a. Tình cảm.
• Nhận biết tên gọi, hình ảnh bản thân.
• Biểu lộ cảm xúc với những người xung quanh.
b. Kỹ năng xã hội
• Giao tiếp với cô, bạn và người thân.
• Sử dụng đồ chơi, quan tâm tới vật nuôi.
• Nói được một số câu trong giao tiếp: chào, tạm biệt, ạ, dạ,..
c. Cảm xúc thẩm mỹ
• Nghe nhac, âm thanh các nhạc cụ. Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc.
• Tập tự lật sách xem tranh, cầm màu vẽ.
2. Trẻ từ 25-36 tháng
a. Tình cảm
• Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân, nhận biết đồ dùng đồ chơi yêu thích của mình.
• Thực hiện yêu cầu đơn giản của cô.
• Thể hiện cảm xúc: vui, buồn, tức giận.
b. Kỹ năng xã hội
• Giao tiếp với cô, bạn, người thân và những người xung quanh. Chơi thân thiện với bạn và nhường đồ chơi cho bạn.
• Sử dụng đồ chơi, quan tâm tới vật nuôi.
• Thực hiện một số hành vi trong giao tiếp: chào, tạm biệt, cảm ơn,
• Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp (xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định)
c. Cảm xúc thẩm mỹ
• Nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ.
• Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.
• Vẽ các đường nét khác nhau: nặn, xé, vò, xếp hình.
• Xem tranh.
3. Trẻ từ 3-4 tuổi
a. Tình cảm
• Ý thức về bản thân: tên, tuổi, giới tính, những điều bé thích, không thích.
• Nhận biết một số trạng thái cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.
b. Kỹ năng xã hội
• Một số quy định ở trường lớp và gia đình (đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định)
• Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội: cử chỉ, lời nói lễ phép, yêu mến ba mẹ, anh chị em ruột; chờ đến lượt; chơi hòa thuận với bạn và nhận biết hành vi “đúng – sai”, “tốt – xấu”
• Quan tâm đến môi trường: tiết kiệm điện, nước, giữ gìn vệ sinh môi trường, bảo vệ và chăm sóc cây cối, con vật
4. Trẻ từ 4-5 tuổi
a. Tình cảm
- Ý thức về bản thân.
• Tên, tuổi, giới tính.
• Sở thích, khả năng của bản thân.
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.
b. Kỹ năng xã hội
- Một số quy định ở trường lớp, gia đình, nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; giữ trật tự khi ăn, ngủ; đi bên phải lề đường).
- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.
• Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
• Yêu thương, quan tâm những người thân trong gia đình.
• Quan tâm giúp đỡ bạn, xếp hàng chờ đến lượt.
• Phân biệt được hành vi: “đúng - sai, tốt – xấu”.
- Quan tâm đến môi trường.
5. Trẻ từ 5-6 tuổi
a. Tình cảm
- Ý thức về bản thân.
• Sở thích, khả năng của bản thân.
• Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
• Vị trí và trách nhiệm của bản thân gia đình và lớp học.
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.
b. Kỹ năng xã hội
- Một số quy định ở trường lớp, gia đình, nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; giữ trật tự khi ăn, ngủ; đi bên phải lề đường)
- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.
• Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
• Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
• Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.
• Quan tâm, chia sẽ, giúp đỡ bạn.
• Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “dúng – sai, tốt – xấu”.
- Quan tâm đến môi trường.